Tốc độ dòng chảy của môi trường chung qua van
Lưu lượng và tốc độ dòng chảy của van chủ yếu phụ thuộc vào kích thước van, cấu trúc, áp suất, nhiệt độ và nồng độ trung bình, điện trở và các yếu tố khác. Lưu lượng và tốc độ dòng chảy phụ thuộc lẫn nhau, trong điều kiện giá trị dòng chảy không đổi khi tốc độ dòng chảy tăng, diện tích cổng van nhỏ và điện trở của môi trường lớn, dẫn đến van dễ bị hỏng. Tốc độ dòng chảy lớn sẽ tạo ra tĩnh điện cho các chất dễ cháy nổ; Tuy nhiên, tốc độ dòng chảy thấp có nghĩa là hiệu quả sản xuất thấp. Nên chọn tốc độ dòng chảy thấp (0,1-2 m/s) tùy theo nồng độ đối với môi trường lớn và dễ nổ như dầu.
Mục đích của việc kiểm soát tốc độ dòng chảy trong van r chủ yếu là để ngăn chặn sự phát sinh tĩnh điện, điều này phụ thuộc vào nhiệt độ và áp suất tới hạn, mật độ, tính chất vật lý của môi trường. Nói chung, biết lưu lượng và tốc độ dòng chảy của van, bạn có thể tính được kích thước danh nghĩa của van. Kích thước van có cùng cấu trúc, sức cản của chất lỏng không giống nhau. Trong cùng điều kiện, hệ số cản của van càng lớn thì tốc độ dòng chảy qua van càng nhiều và tốc độ dòng chảy càng thấp; Hệ số cản càng nhỏ thì tốc độ dòng chảy qua van càng ít. Dưới đây là tốc độ dòng chảy của một số phương tiện thông thường qua van để bạn tham khảo.
Trung bình | Kiểu | Điều kiện | Vận tốc dòng chảy, m/s |
Hơi nước | hơi bão hòa | DN > 200 | 30~40 |
DN=200~100 | 25~35 | ||
DN < 100 | 15~30 | ||
Hơi nước quá nóng | DN > 200 | 40~60 | |
DN=200~100 | 30~50 | ||
DN < 100 | 20~40 | ||
Hơi nước áp suất thấp | P<1.0(Áp suất tuyệt đối) | 15~20 | |
Hơi áp suất trung bình | P=1,0~4,0 | 20~40 | |
Hơi nước áp suất cao | P=4,0~12,0 | 40~60 | |
Khí ga | Khí nén (Áp suất đo) | Máy hút bụi | 5~10 |
P 0,3 | 8~12 | ||
Ρ=0,3~0,6 | 10~20 | ||
Ρ=0,6~1,0 | 10~15 | ||
Ρ=1.0~2.0 | 8~12 | ||
Ρ=2.0~3.0 | 3~6 | ||
Ρ=3.0~30.0 | 0,5~3 | ||
Oxy(Áp suất đo) | Ρ=0~0.05 | 5~10 | |
Ρ=0,05~0,6 | 7~8 | ||
Ρ=0,6~1,0 | 4~6 | ||
Ρ=1.0~2.0 | 4~5 | ||
Ρ=2.0~3.0 | 3~4 | ||
Khí than | 2,5~15 | ||
Khí Mond(Áp suất đo) | Ρ=0,1~0,15 | 10~15 | |
Khí tự nhiên | 30 | ||
Khí nitơ (Áp suất tuyệt đối) | Chân không/Ρ=5~10 | 15~25 | |
Khí amoniac (Áp suất đo) | Ρ<0,3 | 8~15 | |
Ρ<0,6 | 10~20 | ||
Ρ2 | 3~8 | ||
Phương tiện khác | Khí axetylen | P<0,01 | 3~4 |
P<0,15 | 4~8 | ||
P<2.5 | 5 | ||
clorua | Khí ga | 10~25 | |
Chất lỏng | 1.6 | ||
Clo hydrua | Khí ga | 20 | |
Chất lỏng | 1.5 | ||
amoniac lỏng (Áp suất đo) | Máy hút bụi | 0,05~0,3 | |
Ρ 0,6 | 0,3~0,8 | ||
Ρ 2.0 | 0,8 ~ 1,5 | ||
Natri hydroxit (Nồng độ) | 0~30% | 2 | |
30%~50% | 1.5 | ||
50%~73% | 1.2 | ||
Axit sunfuric | 88%~100% | 1.2 | |
axit hydrochloric | / | 1.5 | |
Nước |
Nước có độ nhớt thấp (Áp suất đo) | Ρ=0.1~0.3 | 0,5~2 |
Ρ 1.0 | 0,5~3 | ||
Ρ 8.0 | 2~3 | ||
Ρ20~30 | 2~3.5 | ||
Mạng lưới sưởi ấm nước tuần hoàn | 0,3~1 | ||
Nước ngưng tụ | Tự chảy | 0,2 ~ 0,5 | |
Nước biển, nước có tính kiềm nhẹ | Ρ<0,6 | 1,5 ~ 2,5 |
Để lại một câu trả lời
Bạn có muốn tham gia cuộc trao đổi?Hãy đóng góp!